đánh đồng
 | [đánh đồng] | | |  | to equate; to identify; to liken | | |  | Không thể đánh đồng tuổi trẻ với sự thiếu kinh nghiệm | | | One cannot equate/identify youth with inexperience |
Put on the same par (in the same basket, on the same footing)
|
|